Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
actuation /ˈæk.tʃu.eɪt/ = USER: dẫn động, actuation, truyền động, đẩy đủ, bộ chấp hành,

GT GD C H L M O
advisory /ədˈvaɪ.zər.i/ = ADJECTIVE: cho ý kiến; NOUN: tư vấn; USER: tư vấn, cố vấn, vấn, tham mưu, mưu

GT GD C H L M O
air /eər/ = NOUN: hàng không, không khí, dáng điệu, gió, thái độ, hứng gío, khúc nhạc; VERB: làm duyên; USER: không khí, khí, không, hòa nhiệt độ, máy

GT GD C H L M O
aircraft /ˈeə.krɑːft/ = NOUN: phi cơ, hỏa tiển, khí cầu, chỉ vật bay nhẹ hơn không khí; ADJECTIVE: hàng không; USER: phi cơ, máy bay, bay, tàu bay, chiếc máy bay

GT GD C H L M O
also /ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy; USER: cũng, còn, cũng có, có, cung

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
aviation /ˌeɪ.viˈeɪ.ʃən/ = NOUN: thuật hàng không; USER: hàng không, ngành hàng không, hàng, bay, động hàng không

GT GD C H L M O
b = NOUN: nốt si; USER: b,

GT GD C H L M O
became /bɪˈkeɪm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: đã trở thành, trở thành, trở, trở nên, đã trở

GT GD C H L M O
board /bɔːd/ = VERB: lên tàu, cập bến, đóng bìa, lót ván, nuôi; NOUN: đường tàu chạy vát, giấy dầy, tấm ván, tiền ăn cơm tháng, giấy cạt tông, giấy cứng; USER: hội đồng quản trị, bảng, Ban, tàu, Board

GT GD C H L M O
both /bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai; ADVERB: anh và tôi; USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều

GT GD C H L M O
boulder /ˈbəʊl.dər/ = NOUN: đá cuội, tảng đá mòn; USER: đá cuội, tảng đá, boulder, tảng, hòn đá

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
c /ˌsiː.plʌsˈplʌs/ = USER: c, C.,

GT GD C H L M O
ceo /ˌsiː.iːˈəʊ/ = USER: giám đốc điều hành, CEO, CEO của, ICEcat, giám đốc điều

GT GD C H L M O
chairman /-mən/ = NOUN: người khiêng kiệu; USER: Chủ tịch, tịch, Chủ tịch Hội, Chủ, Chủ tịch HĐQT

GT GD C H L M O
chief /tʃiːf/ = ADJECTIVE: chánh, chủ yếu; NOUN: cốt nhất, đầu đảng, ông xếp, thủ lảnh, lãnh tụ; USER: trưởng, giám đốc, giám, chính, Chánh

GT GD C H L M O
commercial /kəˈmɜː.ʃəl/ = NOUN: quảng cáo, trình bày; ADJECTIVE: thuộc về thương mải, thương nghiệp, việc mậu dịch, vụ lợi; USER: thương mại, thương, kinh doanh, mại

GT GD C H L M O
committee /kəˈmɪt.i/ = NOUN: ủy ban, ủy ban chấp hành, ủy ban thường trực; USER: ủy ban, Ban, Uỷ ban, đồng, hội đồng

GT GD C H L M O
company /ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp; VERB: hội buôn, hùn vốn chung; USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công

GT GD C H L M O
computer /kəmˈpjuː.tər/ = NOUN: máy điện toán, máy tính, người tính toán; USER: máy tính, máy tính của, máy, tính, máy vi tính

GT GD C H L M O
control /kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế; VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại; USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được

GT GD C H L M O
december /dɪˈsem.bər/ = NOUN: tháng chạp, tháng mười hai

GT GD C H L M O
degree /dɪˈɡriː/ = VERB: mất danh dự, xấu đi, giảm bớt, giảm giá trị, giáng chức, hèn hạ, mất phẩm giá; USER: mức độ, độ, bằng, trình độ, mức

GT GD C H L M O
design /dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng; VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt; USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
directors /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, đạo, giám, đốc

GT GD C H L M O
diversified /diˈvərsiˌfī,dī-/ = ADJECTIVE: làm cho khác, thay đổi; USER: đa dạng, đa dạng hóa, phong phú, đa dạng hoá

GT GD C H L M O
division /dɪˈvɪʒ.ən/ = NOUN: phân công, chia ra, phân ly, bỏ phiếu, chia ra từng bộ, chia ra từng khu, chia rẻ, mục, tầng; USER: phân công, phân chia, chia, bộ phận, phận

GT GD C H L M O
donnelly = USER: Donnelly, Donnelly phạm,

GT GD C H L M O
effective /ɪˈfek.tɪv/ = ADJECTIVE: có công hiệu, có hiệu lực, thật sự, có hiệu qủa, xác thật, hiển nhiên, rõ ràng; NOUN: hiện tại, lành mạnh; USER: hiệu quả, có hiệu quả, hiệu lực, hiệu, có hiệu lực

GT GD C H L M O
elected /ɪˈlekt/ = ADJECTIVE: tuyển cử; USER: bầu, được bầu, bầu làm, cử, bầu cử

GT GD C H L M O
electric /ɪˈlek.trɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện; USER: điện, điện tử

GT GD C H L M O
electrical /ɪˈlek.trɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về điện; USER: điện, điện tử, Electrical

GT GD C H L M O
electronics /ɪˌlekˈtrɒn.ɪks/ = USER: thiết bị điện tử, điện tử, bị điện tử, điện, tử

GT GD C H L M O
engineering /ˌenjəˈni(ə)r/ = ADJECTIVE: âm mưu, công việc kỹ sư; NOUN: gian kế, hành động, thuật công tác; USER: kỹ thuật, công, kỹ, cơ, kỹ sư

GT GD C H L M O
engines /ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa; USER: động cơ, cơ, các công cụ, máy, công cụ

GT GD C H L M O
executive /ɪɡˈzek.jʊ.tɪv/ = ADJECTIVE: chấp hành, làm bổn phận, quyền hành pháp, thi hành, thực hành; NOUN: hội nghị nhóm kín, mạng lịnh; USER: điều hành, giám đốc điều hành, hành, đốc điều hành, hành pháp

GT GD C H L M O
flight /flaɪt/ = NOUN: chuyến bay, sự bay, chạy trốn, đuổi theo quân địch, khoảng đường bay, sự bay lên, sự bay vụt qua, sự bắn ra, sự đi máy bay, sự hổn loạn, sự thấm thoát, tẩu thoát, thời kỳ chia ổ, sự di chuyển của chim; USER: chuyến bay, bay, máy bay, chuyến, các chuyến bay

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
general /ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể; NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng; USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát

GT GD C H L M O
global /ˈɡləʊ.bəl/ = ADJECTIVE: chung, tổng quát; USER: chung, toàn cầu, thế giới, trên toàn cầu, toan câu

GT GD C H L M O
he /hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực; USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy

GT GD C H L M O
healthcare /ˈhelθ.keər/ = USER: chăm sóc sức khỏe, chăm sóc sức khoẻ, y tế, chăm sóc y tế, sóc sức khỏe

GT GD C H L M O
held /held/ = VERB: cầm, đựng, cầm lại, được, kéo dài, kín, làm chú ý, nắm, chứa, có, ngăn cản, nước không rịn qua được, giữ, giữ chắc, giữ lại, giữ vững; USER: tổ chức, được tổ chức, đã tổ chức, giữ, nắm giữ

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
inc /ɪŋk/ = USER: inc, inc Thể

GT GD C H L M O
including /ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong; USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó

GT GD C H L M O
industrial /ɪnˈdʌs.tri.əl/ = ADJECTIVE: công nghiệp, thuộc về kỷ nghệ, thực nghiệp; NOUN: kỷ nghệ gia, xưởng kỷ nghệ; USER: công nghiệp, công nghiệp, nghiệp, công

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
its /ɪts/ = PRONOUN: của nó; USER: của nó, nó, của mình, của, mình

GT GD C H L M O
january /ˈdʒæn.jʊ.ri/ = NOUN: tháng giêng

GT GD C H L M O
jet /dʒet/ = ADJECTIVE: bằng huyền; NOUN: huyền; VERB: động từ; USER: máy bay phản lực, máy bay, phản lực, phun, bay phản lực

GT GD C H L M O
joined /join/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền; USER: tham gia, gia nhập, đã tham gia, gia, tham

GT GD C H L M O
july /dʒʊˈlaɪ/ = NOUN: tháng bảy

GT GD C H L M O
large /lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải; ADVERB: rộng, lớn, nhiều; USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều

GT GD C H L M O
largest /lɑːdʒ/ = USER: lớn nhất, lớn, nhất, lớn nhất của

GT GD C H L M O
leadership /ˈliː.də.ʃɪp/ = NOUN: chức lảnh tụ, sự chỉ dẩn, sự hướng dẩn; USER: lãnh đạo, năng lãnh đạo, khả năng lãnh đạo, sự lãnh đạo, lãnh đạo của

GT GD C H L M O
leading /ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn; NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy; USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng

GT GD C H L M O
major /ˈmeɪ.dʒər/ = NOUN: thiếu tá, quan tư, phần lớn, phần nhiều; ADJECTIVE: âm cách, âm giai, đại tiền đề, lớn hơn, nhiều; VERB: chuyên học môn nào; USER: chính, lớn, quan trọng, chủ yếu, trọng

GT GD C H L M O
management /ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom; USER: quản lý, quản, quản trị, lý

GT GD C H L M O
manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc; USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager

GT GD C H L M O
martin /ˈmɑː.tɪn/ = NOUN: một giống én; USER: một giống én, martin, của Martin

GT GD C H L M O
military /ˈmɪl.ɪ.tər.i/ = NOUN: quân nhân, lực lượng quân đội; ADJECTIVE: quân đội, thuộc về quân sự; USER: quân nhân, quân sự, quân, quân đội, quân sự của

GT GD C H L M O
most /məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết; ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị; USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn

GT GD C H L M O
moved /muːvd/ = ADJECTIVE: dời đổi; USER: chuyển, di chuyển, dời, đã chuyển, động

GT GD C H L M O
museum /mjuːˈziː.əm/ = NOUN: viện bảo tàng; USER: bảo tàng, viện bảo tàng, Museum, tàng, gần Bảo tàng

GT GD C H L M O
named /neɪm/ = VERB: gọi tên, kêu tên; USER: tên, đặt tên, được đặt tên, có tên, tên là

GT GD C H L M O
national /ˈnæʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: quốc dân, thuộc về dân tộc; USER: quốc gia, quốc, nước, toàn quốc, dân tộc

GT GD C H L M O
ocean /ˈəʊ.ʃən/ = NOUN: đại dương, biển lớn, khoảng rộng mênh mông, sự có rất nhiều; USER: đại dương, đại dương, Dương, biển, Đại

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
officer /ˈɒf.ɪ.sər/ = NOUN: công chức, sĩ quan; VERB: cấp chỉ huy, chỉ quan, cung cấp sĩ quan; USER: viên, sĩ quan, cán bộ, quan, cán

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
operating = ADJECTIVE: mổ xẻ; NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng; USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh

GT GD C H L M O
operations /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành; USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt động của, hoạt, thao tác

GT GD C H L M O
organization /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn; USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức

GT GD C H L M O
positions /pəˈzɪʃ.ən/ = NOUN: địa vị, chổ, vị trí, chổ làm việc, tư thế, thái độ, trường hợp, vị trí mẫu âm của vần; USER: vị trí, các vị trí, chức vụ, chức, vị

GT GD C H L M O
power /paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng; USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng

GT GD C H L M O
president /ˈprez.ɪ.dənt/ = NOUN: chủ tịch, giám đốc, tổng thống, hội trưởng; USER: Chủ tịch, Tổng thống, tịch, Tổng, đốc

GT GD C H L M O
previously /ˈpriː.vi.əs.li/ = ADVERB: gấp, trước; USER: trước, trước đây, trước đó, trước kia

GT GD C H L M O
prior /praɪər/ = ADJECTIVE: trước, đầu tiên, nguyên thủy; NOUN: tăng viện trưởng, tu viện trưởng; USER: trước, trước khi, trước đó, tröôùc

GT GD C H L M O
producer /prəˈdjuː.sər/ = NOUN: người chế tạo, người sản xuất, người trình bày hàng, người xuất bản; USER: sản xuất, nhà sản xuất, người sản xuất, sản

GT GD C H L M O
promoted /prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo; USER: thúc đẩy, phát huy, đẩy mạnh, thăng, khuyến khích

GT GD C H L M O
provider /prəˈvaɪ.dər/ = NOUN: người cung cấp, người dành dụm; USER: nhà cung cấp, cung cấp dịch vụ, cung cấp, nhà cung cấp dịch, cung cấp dịch

GT GD C H L M O
received /rɪˈsiːvd/ = ADJECTIVE: có nhận; USER: nhận được, nhận, đã nhận được, được, đã nhận

GT GD C H L M O
research /ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm; NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi; USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu

GT GD C H L M O
responsible /rɪˈspɒn.sɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: chịu trách nhiệm, đáng kính, đáng tin cậy, có quyền; USER: chịu trách nhiệm, trách nhiệm, có trách nhiệm, trách, nhiệm

GT GD C H L M O
roles /rəʊl/ = NOUN: vai tuồng; USER: vai trò, vai, các vai trò, vai diễn, vai trò của

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
senior /ˈsiː.ni.ər/ = ADJECTIVE: lâu nhứt, lớn tuổi hơn; NOUN: người làm lâu nhứt, sinh viên năm cuối cùng; USER: cao cấp, cấp cao, cao, cấp, cao cấp của

GT GD C H L M O
september /sepˈtem.bər/ = NOUN: tháng chín, tháng chín dương lịch

GT GD C H L M O
serve /sɜːv/ = VERB: giao banh, phục dịch, có lợi, cư xử; NOUN: cú giao banh; USER: phục vụ, phục vụ cho, phục, dùng, phục vụ các

GT GD C H L M O
served /sɜːv/ = VERB: giao banh, phục dịch, có lợi, cư xử; USER: phục vụ, từng, được phục vụ, phục, đã phục vụ

GT GD C H L M O
serves /sɜːv/ = NOUN: cú giao banh; USER: phục vụ, phục vụ các, phục vụ bữa, phục, phục vụ cho

GT GD C H L M O
small /smɔːl/ = ADJECTIVE: nhỏ, bé, vụn vặt; ADVERB: chử nhỏ, từng miếng nhỏ; USER: nhỏ, nhỏ, ít

GT GD C H L M O
space /speɪs/ = NOUN: không gian, khoảng, khoảng không, chổ, khoảng thới gian, khoảng trống, miếng cách chữ; VERB: làm cho cách nhau, phân chia hàng; USER: không gian, gian, trống, khoảng trống, vũ trụ

GT GD C H L M O
states /steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy; USER: quốc gia, tiểu bang, các quốc gia, bang, nước

GT GD C H L M O
syracuse = USER: syracuse, ở Syracuse, Siracusa

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
technology /tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học; USER: công nghệ, nghệ, kỹ thuật

GT GD C H L M O
textron

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
then /ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy; CONJUNCTION: thế thì, vậy thì; USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
trustees /ˌtrʌsˈtiː/ = NOUN: người chịu giao thác, người nhận hàng gởi bán, nhân viên quản trị trường học; USER: ủy thác, được ủy thác, người được ủy thác, ủy viên quản trị, ủy

GT GD C H L M O
united /jʊˈnaɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: hiệp, hiệp chủng, hợp, liên kết, liên hiệp; USER: thống nhất, thống, đoàn kết, hợp, đoàn

GT GD C H L M O
university /ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp; ADJECTIVE: đại học đường; USER: trường đại học, đại học, các trường đại học, đại, trường

GT GD C H L M O
variety /vəˈraɪə.ti/ = NOUN: bác chủng, bác giống, tính cách bất đồng, tính cách bất nhứt, ý kiến bất đồng, trạng thái khác nhau nhiều thứ; USER: nhiều, đa dạng, nhiều loại, loạt, giống

GT GD C H L M O
various /ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ; USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau

GT GD C H L M O
vice /vaɪs/ = NOUN: cái ê tô, kềm vặn, tánh xấu, tật xấu, nết xấu, thói xấu; VERB: siết chặc; USER: phó, ngược, phó Chủ, Thứ trưởng, Vice

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
went /went/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui, đi tới, đi vào, đi xuống, đang lưu hành, bị gãy; USER: đi, đã đi, đã, đến, lại

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

120 words